Top 30 Đề thi Cuối Học kì 1 Toán 6 có đáp án (sách mới)

Rate this post

Top 30 Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình Toán 6 mới năm 2022 – 2023. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 6.

Top 30 Đề thi Cuối Học kì 1 Toán 6 có đáp án (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Để mua trọn bộ Đề thi Toán 6 bản word có lời giải chi tiết, đẹp mắt, quý Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

– Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án – KNTT (3 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 4 Đề thi Toán 6 Học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất – KNTT

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 năm 2021 có ma trận – KNTT (4 đề)

    Xem đề thi

– Bộ sách Cánh diều

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 có đáp án – Cánh diều (3 đề)

    Xem đề thi

  • Đề thi Toán 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2022 tải nhiều nhất (4 đề)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2022 có ma trận (4 đề)

    Xem đề thi

– Bộ sách Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2022 có đáp án (3 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 4 Đề thi Toán 6 Học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất – CTST

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 6 năm 2021 có ma trận – CTST (4 đề)

    Xem đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 Toán 6

Năm học 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề 1)

(Kết nối tri thức)

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Biết 143 – x = 57, giá trị của x là

A) 86

B) 200

C) 144

D) 100

Câu 2: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:

A) Tam giác

B) Hình vuông

C) Hình chữ nhật

D) Hình lục giác đều

Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:

A) Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.

B) Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.

C) Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.

D) Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.

Câu 4: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:

A) {1; 2; 4; 5}

B) {2; 4; 5}

C) {1; 2; 4}

D) {1; 4; 5; 15}

Câu 5: Số đối của số 20 là:

A) 1

B) 0

C) -1

D) -20

Câu 6: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là:

A) 8cm

B) 12cm

C) 16cm

D) 24cm

Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.

A) 7

B) 6

C) 5

D) 8

Câu 8: Thay x, y bằng những số nào để sốchia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?

A) x = 3; y = 0

B) x = 4; y = 0

C) x = 0; y = 4

D) x = 8; y = 5.

II. Tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

a) 22.85 + 15.22 – 20200

b) 50 + [65 – (9 – 4)2]

c) (39 – 19) : (-2) + (34 – 22).5

d) 123.456 + 456.321 – 256.444

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x

a) 3x – 2 = 19

b) [43 – (56 – x)].12 = 384

c) 3x.2 + 15 = 33

Bài 3 (2 điểm): Cô Hoa muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể).

Bài 4 (2 điểm): Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng.

Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y – 3) = 15.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 Toán 6

Năm học 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề 1)

(Cánh diều)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Tập hợp B = B = {0; 1; 2; …; 100} có số phần tử là:

A) 99

B) 100

C) 101

D) 102

Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.

B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.

C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.

D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.

Câu 3: Hình không có tâm đối xứng là:

A) Hình tam giác

B) Hình chữ nhật

C) Hình vuông

D) Hình lục giác đều.

Câu 4: Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.

A) 80 = 42.5

B) 80 = 5.16

C) 80 = 24.5

D) 80 = 2.40

Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng

A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.

D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:

A) Phép chia – phép cộng – lũy thừa.

B) Phép cộng – lũy thừa – phép chia.

C) Lũy thừa – phép cộng – phép chia.

D) Lũy thừa – phép chia – phép cộng.

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 667 – 195.93:465 + 372

b) 350.12.173 + 12.27

c) 321 – 21.[(2.33 + 44 : 32) – 52]

d) 71.64 + 32.(-7) – 13.32

Bài 2 (2 điểm): Tìm x

a) x + 72 = 0

b) 3x + 10 = 42

c) (3x – 1)3 = 125

d) (38 – x)(x + 25) = 0

Bài 3 (1,5 điểm): Một đội y tế gồm có 220 nữ và 280 nam dự định chia thành các nhóm sao cho số nữ và số nam ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam bao nhiêu nữ.

Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 27cm và chiều rộng là 15cm.

Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3100. Chứng minh A chia hết cho 13.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 Toán 6

Năm học 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề 1)

(Chân trời sáng tạo)

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30. Số x là:

A) 28

B) 26

C) 24

D) 27

Câu 2: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là:

A) 9cm2

B) 1cm2

C) 12cm2

D) 81cm2

Câu 3: Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1

Khẳng định nào sau đây sai:

A) Tổ 1 có 10 học sinh

B) Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10

C) Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4

D) Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt

Câu 4: Biển báo nào sau đây là hình vuông.

A) Hình 3

B) Hình 1

C) Hình 2

D) Hình 4

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).

b) 2023 – 252 : 53 – 27

c) 60:[7.(112 – 20.6) + 5]

d) 750:{ 130 – [(5.14 – 65)3 + 3]}

Bài 2 (2 điểm): Tìm x

a) (7x – 15): 3 = 9

b) 71 + (x – 16:22) = 75

c) [43 – (56 – x)].12 = 384

d) (5 + x)2 – 36 = 0

Bài 3 (2 điểm): Học sinh khối 6 của một trường A xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 6 đều thừa 1 người. Biết số học sinh nằm trong khoảng từ 200 đến 300 bạn, tìm số học sinh.

Bài 4 (2 điểm): Tính chu vi và diện tích hình sau

Xem thêm đề thi Toán 6 có đáp án, chọn lọc hay khác:

  • Top 9 Đề thi Toán 6 Giữa kì 1 có đáp án

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 có đáp án Kết nối tri thức (3 đề)

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 có đáp án (3 đề) | Cánh diều

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2022 có đáp án (3 đề)

  • Top 30 Đề thi Toán 6 Học kì 1 có đáp án (sách mới)

  • Top 4 Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 có đáp án

  • Top 5 Đề thi Toán 6 Học kì 2 có đáp án

Mục lục Đề thi Toán 6 theo chương và học kì:

  • Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
  • Chương 2: Số nguyên
  • Chương 1: Đoạn thẳng
  • Đề thi Toán 6 Học kì 1
  • Chương 3: Phân số
  • Chương 2: Góc
  • Đề thi Toán 6 Học kì 2
  • Đề thi học sinh giỏi toán 6


source https://thcshiephoa.edu.vn/de-thi-toan-lop-6-hoc-ki-1/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Huyệt Dũng Tuyền: Vị Trí Ở Đâu, Tác Dụng, Cách Bấm Huyệt

Tuyệt đỉnh 10 công thức cách pha nước chấm hải sản ngon điên đảo

Soạn bài Các thành phần biệt lập | Ngắn nhất Soạn văn 9